1. Họ và tên
: VƯƠNG LẬP BÌNH Giới tính: Nam
2. Số CMND
: 023 721 182 Cấp: ngày 08/06/2010 tại CA TP.HCM
3. Tình trạng hôn nhân gia đình: Đã lập gia
đình và có hai con
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 28 Trần Hưng
Đạo, Phường 7, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
5. Địa chỉ liên lạc: 86/9 Trần Hưng Đạo, Phường 7, Quận 5, TP. Hồ
Chí Minh.
|
6. Quá trình giáo dục và đào tạo dài hạn:
Từ- đến
|
Nghành nghề đào tạo
( Đại học và sau Đại học)
|
Nơi đào tạo
(Tên trường, nước
|
1990-1994
|
Cử
nhân Chuyên ngành giảng dạy Tiếng
Anh
(TESOL – Teaching English to
Speakers
of Other Languages).
Số
hiệu bằng: A 30553
|
Đại học
Mở - Bán
công thành phố
Hồ
Chí Minh
|
1993-1995
|
Cử
nhân Ngoại ngữ - chuyên ngành tiếng
Trung
Hoa.
Số
hiệu bằng: A 09385
|
Đại
học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh
|
1995-1996
|
Thạc
sỹ Quản trị (Master of Management)
– Mã số bằng: 52
– Bằng Danh dự cấp trường
– Bằng thủ khoa toàn khóa
|
Chương trình hợp tác đào tạo Việt -Bỉ:
Đại học Tự
Do Bruxelles –
Trường Kinh
tế và Quản
trị Solvay
Brussels (Vương
Quốc BỈ) –
Université
Libre de Bruxelles và Đại
học
Mở Bán công thành phố Hồ Chí
Minh.
|
1999-2001
|
Tiến sỹ Quản trị kinh doanh – DBA
(Doctor
of Business Administration -Magna Cum laude with honors)
|
Trường
Đại học Nghiên cứu Chuyên
ngành Nam
California (SCUPS) –
Southern California
University for
Professional Studies
(Hoa Kỳ) –
theo chương
trình liên kết
đào tạo
với
Đại học Bách khoa Hà Nội.
|
2002–2004
|
Tiến
sỹ Khoa học về Quản trị Kinh doanh
(Ph.D
– Doctor of Philosophy in Business
Administration
- Magna Cum laude with
honors)
|
Trường Đại
học Nam California
–
The California
Southern University
(Hoa
Kỳ)
|
7. Quá trình đào tạo ngắn hạn:
Từ- đến
|
Nghành nghề chuyên môn
|
Nơi đào tạo
|
Tháng
03/1996
|
Thanh
toán quốc tế bằng tín dụng thư
|
Trường Đại
học Ngoại thương thành phố Hồ Chí Minh
|
Tháng
06/1996
|
Chuyên
gia đánh giá Hệ thống chất lượng ISO 9001:1994 (Quality Systems – QS)
|
Tổ chức
Chứng nhận BVQI
–Bureau Veritas Quality International – có
đăng ký tại
IRCA(International
Register of
Certificated
Auditors)
|
Tháng
08/1996
|
Quản
trị Kinh doanh trong môi trường nền kinh tế thị trường
|
Chương trình
hợp tác đào
tạo giữa Việt Nam
(Đại học Bách
khoa TP.HCM) – AIT và Thụy Sĩ (SwissAIT-Vietnam Management
Development
Program)
|
Tháng
10/1996
|
Kế
toán Trưởng.
Số
Chứng nhận: T960842/KTNCN
|
Trưởng
Đại học Kinh tế TP.HCM –Khoa Kế
toán – Tài
chính – Ngân hàng
|
Tháng
01/1997
|
Nghiệp
vụ xuất nhập khẩu
Số
Chứng chỉ: Q5/0001/CCTN
Viện Quản
trị Doanh nghiệp
|
Trung
Tâm Đào tạo Luật – Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.
|
Tháng
03/2000
|
Lý
luận dạy học Đại học và Phương pháp luận nghiên cứu khoa học.
Số
CN: 05LL/QĐ/ĐHSP/SĐH
|
Trường
Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh.
|
Tháng
07/2000
|
Khóa
đào tạo cập nhật kiến thức ISO 9001:2000 đối với chuyên gia đánh giá về hệ thống
quản lýchất lượng
|
Tổ chức
BVQI – Bureau
Veritas Quality International (này
đổi tên thành Bureau
Veritas Certification) – Tổ chức Chứng nhận quốc tế của Anh.
|
Tháng
07/2000
|
Giải
thưởng Chất lượng Malcolm Baldrige dành cho Doanh nghiệ
|
Trung Tâm
Đào tạo – Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng Việt Nam.
|
Tháng
10/2000
|
Chuyên
gia đánh giá Hệ thống quản lý môi trường ISO 14001:1996 (Environmental
Management Systems EMS).Số: EN/00/VN/300
|
Tổ
chức BVQI có đăng ký tại IRCA–
International Register of Certificate Auditor
(Tổ chức Đăng kí các chuyên gia đánh giá quốc tế)
|
Tháng
04/2001
|
Khóa
đào tạo cập nhật kiến thức ISO 9001:2000 đối với chuyên gia đánh giá về hệ thống
quản lý chất lượng.
Số
chứng chỉ: UPD 01.C032
|
Tổ
chức chứng nhận BVQI
|
Tháng
06/2001
|
Chuyên
gia đánh giá Hệ thống Quản lý theo tiêu chuẩn quốc tế “Trách nhiệm xã hội”
(Social Accountability – SA 8000) – Mã số: SA 8000/IN/05/01/01
|
Tổ chức
Chứng nhận BVQI
– có đăng ký tại IRCA
|
Tháng
02/2002
|
Chuyên
gia đánh giá Hệ thống Quản lý Sức khoẻ và An toàn Nghề nghiệp (Occupational
Health and Safety Assessment Series – OHSAS 18001:1999). Mã số:HS/02/VN/105
|
Tổ chức
Chứng nhận BVQI
– có đăng ký tại IRCA
|
Tháng
05/2002
|
Thành
viên dự khuyết của Viện Đảm bảo Chất lượng Vương quốc Anh (AIQA – Associate
of IQA)
Số:
05032612
|
IQA (Institute
of Quality Assurance) Viện
Đảm bảo Chất lượng – Vương Quốc Anh
|
Tháng
01/2003
|
Chứng
chỉ (Thẻ hành nghề) Đánh giá viên trưởng Quốc tế (QMS Lead Auditor – số
1180743)
|
IRCA –
International Register of Certificate Auditor
(Tổ chức Đăng
k í các chuyên gia đánh giá quốc tế)
|
Tháng
08/2004
|
Đào
tạo chuyên sâu về các công cụ quản
lý
APQP. FMEA, MSA, SPC và PPAP sử dụng chuyên cho ngành công nghiệp ôtô –
Mã
số: VN/TS/043661
|
Tổ
chức chứng nhận BVQI
|
Tháng
01/2005
|
Khóa
đào tạo cập nhật kiến thức ISO 14001:2004 đối với chuyên gia đánh giá về hệ
thống quản lýmôi trường
|
Tổ
chức chứng nhận BVQI
|
Tháng
03/2005
|
Chuyên
gia đánh giá trưởng SA8000:2001. Mã số No. SA A0223
|
Tổ chức
Social Accountability
International (SAI) – Mỹ
|
Tháng
11/2005
|
Khóa
đào tạo về tiêu chuẩn ISO/TS 16949:2002 - hệ thống quản lý chất lượng, các
yêu cầu riêng biệt đối với ngành công nghiệp ô tô.
Mã số:VN/TS/045557
|
Tổ
chức chứng nhận BVQI
|
Tháng
05/2006
|
Khóa
bồi dưỡng Quản lý hành chính Nhà nước – cấp chuyên viên
|
Trường Cán
bộ thành Phố
Hồ Chí Minh
|
Tháng
07/2007
|
Khóa
đào tạo cập nhật kiến thức về tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 - hệ thống quản lý an
toàn và sức khỏe nghề nghiệp
Số
chứng chỉ: VN/OHS/046617
|
Tổ
chức chứng nhận BVQI
|
Tháng
07/2008
|
Khóa
đào tạo về Marketing: Thương hiệu Việt Nam
|
GS. John
A.Quelch – ĐH
Harvard (Mỹ)
|
Tháng
08/2008
|
Khóa
đào tạo về Chuyên gia đánh giá Hệ thống Quản lý An toàn thực phẩm (ISO
22000:2005)
Số Chứng chỉ: FS/08/VN/576 –Course No. A17356.
|
Tổ
chức chứng nhận BVQI
|
Tháng
04/2010
|
Khóa
đào tạo về Hệ thống quản lý an toàn thông tin (ISMS –Information Security
Management
SysteM) – ISO 27000
|
Tổ
chức Năng suất Châu á (APO –Asia Productivity
Organization) –trụ sở tại Nhật
|
Tháng
08/2011
|
Khóa
đào tạo về Hệ thống quản lý trách nhiệm xã hội – ISO 26000:2010 tại Đài Loan
|
Tổ
chức Năng suất Châu Á (APO –Asia Productivity
Organization) –trụ sở tại Nhật
|
Tháng
05/2012
|
Khóa
đào tạo về ISO 14051:2011 về Hạch toán dòng nguyên vật liệu theo chương trình
năng suất Xanh
|
Tổ
chức Năng suất Châu Á (APO –Asia
Productivity Organization) –
trụ
sở tại Nhật
|
Tháng
08/2012
|
Khóa
đào tạo về Lean Production
Systems
(Hệ thống sản xuất tinh gọn)
|
Tổ
chức Năng suất Châu Á (APO –Asia Productivity Organization) –trụ sở tại Nhật
|
Tháng
11/2012
|
Khóa
đào tạo về Mô hình Quản trị kinh doanh hoàn hảo (Business Excellence Model) tại
Singapore
|
Tổ
chức Năng suất Châu Á (APO –Asia Productivity
Organization) –trụ sở tại Nhật
|
Tháng
8/2013
|
Khóa
đào tạo về mô hình Năng suất – Chất lượng của các nước (tổ chức tại
Indonesia).
|
Tổ
chức Năng suất Châu Á (APO –Asia Productivity
Organization) –trụ sở tại Nhật
|
Tháng
6 –
7/2014
|
Khóa
đào tạo kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp
|
Đại
học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
|
8. Quá trình và kinh nghiệm công tác:
Từ- đến
|
Nghành nghề chuyên môn
|
Nơi đào tạo
|
1993-1994
|
·
Giảng
viên Anh ngữ
·
Trưởng
nhóm CLB tiếng Anh của Trường Hải Đăng
|
Trường
Ngoại ngữ
Hải
Đăng
|
1994-1997
|
·
Phiên
dịch viên và Hướng dẫn viên du lịch. Giấy
Chứng nhận 06/95 ngày
11/8/1994 của Công
ty Ann’s Tourist.
Thẻ hướng dẫn
viên du lịch, số 8-0529 của Tổng
cục Du lịch Việt Nam, ngày 1/6/1995
·
Trưởng Chi nhánh Quận 5 (ngày 1/8/1995) -
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch An Trân – Ann’s Tourist
|
|
1997-1998
|
·
Trợ
lý Giám đốc (phụ trách nghiệp vụ xuất nhập khẩu)
|
Nhà
máy Nhựa Tường An
|
1998-2004
|
·
Giảng
viên đại học: khoa quản lý kinh doanh (ngành Quản trị chất lượng)
|
Trường
ĐH Dân lập Hùng Vương;Viện Kinh tế
phát triển (ĐH
Kinh tế TP.HCM); Trường
ĐH Khoa học
và Kỹ thuật TP.HCM
|
1998-2000
|
·
Trợ lý Giám đốc
·
Chánh Văn phòng
|
Trung
tâm Chất lượng Quốc tế – IQC- International Quality Center
|
2001-2003
|
·
Phó
Giám đốc
·
Đại
diện Lãnh đạo về hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000
|
|
2000-nay
|
·
Chuyên
gia đánh giá, cộng tác với BVQI
|
Tổ
chức Chứng nhận BVQI
|
2006-2011
|
·
Chị
Hội trưởng - Hội Khoa học Kinh tế và Quản lý TP.HCM
|
Liên hiệp
các Hội khoa
học và Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh.
|
2010
– nay
|
·
Trưởng
đoàn đánh giá Giải thưởng Chất lượng Quốc gia tại các tỉnh
|
|
2007
|
·
Trưởng
ban Kiểm soát hệ thống QT hệ thống tích hợp
|
Công
ty CP SX-TM Thiên Long
|
2008
|
·
Phó Tổng
Giám đốc Điều
hành – COO (Chief
Operation Officer).
|
Công
ty CP Tập đoàn Thiên Long
|
2007-2009
|
·
Thành
viên HĐ Quản trị
|
Công
ty CP Tập đoàn Thiên Long
|
2008
|
·
Giảng
viên sau đại học
|
Trường
Đại học Mở - BC TP.HCM
|
2003
|
·
Giám
đốc
|
Công ty
TNHH tư vấn
quản lý I.M.C.C
|
2008
|
·
Tổng
Giám đốc
|
Công
ty Cổ phần ISO Corp.
|
2009
|
·
Giám
đốc
|
Trung
tâm Chất lượng Quốc tế
|
2012
-2017
|
·
Uỷ
viên Ban chấp hành - Hội Khoa học Kinh
tế và Quản lý TP.HCM 2012 – 2017
|
Liên hiệp
các Hội khoa
học và Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh.
|
9. Ngoại ngữ:
Tên ngoại ngữ
|
Trình độ các kỹ năng ngoại ngữ
|
|||
Đọc
|
Viết
|
Nói
|
Nghe
|
|
Tiếng
Anh
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tiếng
Hoa *
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
*Tiếng
Phổ Thông và Tiếng Quảng Đông (Trung Quốc).
10. Những công trình chính đã công bố:
|
Đề tài
|
Năm
|
1. Phương pháp đánh giá chất lượng sản phẩm dịch vụ: Phương pháp xác định các chỉ tiêu
chất lượng đối vớisản phẩm du lịch tại TP.HCM; và đo lường sự hài lòng của du
khách đối với sản phẩm du lịch và mô hình quản trị chất lượng đối với hoạt động
du lịch trên phạm vi TP.HCM
|
Luận án Thạc sỹ
|
1998
|
2. Chuyên
gia đánh giá
chất lượng nội
bộ: các kỹ
năng và
nghiệp vụ cần
thiết đối với
một chuyên viên đánh
giá hệ thống
quản lý chất
lượng trong
nội
bộ một tổ chức (Cơ quan hoặc doanh nghiệp)
|
Giáo trình đào tạo
chuyên gia đánh giá nội bộ của IQC
|
2000
|
3. Nghiên cứu về Hệ thống Quản lý Tích hợp -
IMS
(Integrated
Management System): mô hình quản lý tích hợp giúp cho Doanh nghiệp hội nhập
vào quá trình toàn cầu hóa một cách thành công
|
Luận án Tiến sỹ (DBA)
|
2001
|
4. Nghiên cứu về Mô hình quản lý chất lượng
trong
cải
cách hành chính của Việt Nam
|
Luận án Tiến sỹ Khoa
học (Ph.D.)
|
2004
|
11. Các Giấy khen, Bằng khen và Chứng chỉ biểu dƣơng:
1994
|
Giấy Chứng nhận biểu dương xuất sắc
|
Thành tích họp tập
xuất sắc và vượt bậc
|
Thủ khoa Đại học Mở Bán công TP.HCM – Khoa Ngoại Ngữ
|
1999
|
Bằng Danh dự
|
Học tập giỏi, thủ
khoa Chương trình đào tạo Thạc sỹ Quản trị Việt -Bỉ –MMVCFB
|
Chương trình hợp
tác
đào tạo Việt - Bỉ:
Đại
học Tự Do
Bruxelles –
Trường Thương Mại
Solvay và Đại học
Mở
Bán công TP.HCM
|
2004
|
Bằng Khen (Quyết định
số 1220/QĐ-UBND
|
Thành tích trong
thực hiện cải cách hành chính tại TP.Đàlạt giai đoạn 2002 – 2004
|
Chủ tịch UBND tỉnh
Lâm Đồng
|
2011
|
Bằng Khen theo Quyết
định khen
thưởng số
1310/QĐ-UBND ngày 28/4/2011.
|
Thành tích xuất sắc
đóng góp cho sự nghiệp phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Bình Dương giai
đoạn 2006 –2007
|
Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Dương
|
12. Các dự án đào tạo và tư vấn (xem danh sách đầy
đủ đính kèm):
Một
số dự án do TS. Vương Lập Bình làm chủ nhiệm:
|
1. Dự án VIE 02010 - Ban Chỉ đạo Cải cách Hành chính thành phố Hồ
Chí Minh và Chương trình Phát triển Liên Hiệp Quốc – UNDP
2. Dự án VIE02/009 - Chương trình Hỗ trợ kỹ
thuật Cải cách Hành chính tại TP. Cần Thơ do Chính phủ Bỉ tài trợ
3. Ban Chỉ đạo Cải cách Hành chính thành phố Cần
Thơ và Dự án VIE02/009
4. Dự án của Hợp phần I – BSPS Lâm Đồng (Business Sector Program
Support) do Chính phủ Đan Mạch tài trợ tại tỉnh Lâm Đồng
5. Cải
cách hành chính
và triển khai
chiến lược toàn
diện về tăng
trưởng và giảm nghèo (PARROC) tại tỉnh Hậu Giang –
v/v áp dụng Hệ thống quản lý Chất
lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 đối với các cơ quan hành chính tỉnh
Hậu Giang
6. Dự án Tin học hóa cơ chế 01 cửa tại thị xã
Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang (PARROC)
7. Dự án nâng cao năng cạnh tranh toàn cầu
(GCF –
Global Competitive Facilities) tại Cần Thơ.
|
Một
số doanh nghiệp do Ông Vươnng Lập Bình tham gia đào tạo và tư vấn:
\
|
Nitto
Denko (Nhật Bản),Fujitsu Computer (Nhật Bản), Holcim (Thụy Sỹ), Trung Tâm
Giao dịch Café (Buôn Ma Thuột) – BCEC; Công ty Gốm sứ Minh Long I; Công ty Cổ
phần Tập đoàn Thiên Long; Tập đoàn FPT; Trung Tâm Mua Sắm Sài Gòn Nguyễn Kim;
CaféControl; Xí Nghiệp Thông tin Tín
hiệu Đường Sắt; Trung Tâm Dinh Dưỡng Trẻ Em; Công ty CP Phú Phong; Công ty
Liên doanh Bia Sài Gòn – Phú Yên; Công
ty May Phương Đông; Công ty CP Chế biến
Thủy sản XK Minh Hải (Jostoco);
Công ty Tư vấn và Đầu tư Kỹ thuật
Điện; Công ty Seaprimexco; Công ty Interek Testing
Services; Công ty TNHH Hwata Vina; Công ty CP
Dịch vụ Hàng Không SAGS; Nobland International; Công ty Bao
bì Việt Long (Vina Tawana);
Castrol Vietnam; Công
ty Sumida Electric
(Nhật bản); Đàlạt BECO; Đàlạt
Agrifoods; Unico Alliance Co., Ltd; Cảng Bến Nghé; Công ty In Hàng Không;
Công ty Chế tạo máy Tiến Tuấn; Công ty Khử trùng Việt Nam; Tập đoàn Mai Linh;
Công ty VinaWood; Công ty CP Thực phẩm Lâm Đồng; Khu CN Tân Tạo; Xí nghiệp Dịch
vụ mặt đất (TIAGS); Công ty Bia Sài Gòn;
Công ty CP Môi trường Đô thị TPHCM, v.v…
|
Hơn
800 cơ quan hành chính Nhà nước do TS. Vương Lập Bình đào tạo và tư vấn:
|
Văn phòng
Đoạn đại biểu
Quốc hội tỉnh
Bình Dương, Văn
phòng UBND tỉnh Cần Thơ, Văn phòng UBND
tỉnh Hậu Giang, Văn
phòng UBND tỉnh Trà
Vinh, Văn phòng
UBND tỉnh Lâm
Đồng, Thanh tra
TPHCM/Lâm Đồng/Bình
Dương/Trà Vinh, Ban
Quản lý các khu Công nghệ
và khu chế xuất TPHCM (Hepza), Trường Chính trị Cần Thơ, Ban Quản lý khu công nghệ tỉnh
Lâm Đồng, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Lâm Đồng, Sở Quy hoạch – Kiến
trúc TPHCM, Cục
Thuế TP.HCM, Sở Kế hoạch
và Đầu tư TPHCM/tỉnh Cần Thơ/Bình Phước, Sở Giao
thông – Vận tải TP.HCM/Lâm Đồng/Trà Vinh/Cần Thơ/Bình Dương, Sở
Xây dựng TPHCM/Cần
Thơ, Sở Bưu chính Viễn Thông (Thông tin – Truyền Thông) TPHCM, Sở Thể
dục Thể thao TPHCM và Sở Văn hoá Thông tin TPHCM (Sở Văn hoá – Thể
thao và Du lịch), Sở
Thương mại TPHCM,
Sở Giáo dục
& Đào tạo TPHCM/Cần Thơ, Sở
Công nghiệp TPHCM/Lâm
Đồng, Sở Nông
nghiệp và Phát
triển Nông thôn TPHCM/Lâm Đồng/Trà Vinh, Chi cục Thú y TPHCM, Chi cục Bảo
vệ Thực vật TPHCM, Chi cục Phát triển
Lâm nghiệp, Đài Truyền hình Cà Mau,
UBND Thị xã Rạch Giá, các UBND quận 1, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, Cần Giờ, Bình Thạnh, Tân Phú, Phú Nhuận, Thủ
Đức, Bình Tân, Tân Bình, v.v…; toàn bộ UBND phường của quận 4, 5, 8, 9, Tân
Phú, Bình Tân, Tân Bình, Thủ Đức, v.v…
|
Hơn
45 trường học do TS. Vương Lập Bình (thông qua IQC)
đào tạo/tư vấn:
|
Trường Cao
đẳng Công nghiệp
Sao Đỏ, Hải
Dương; trường Cao
đẳng Công nghiệp Thực phẩm
TP.HCM; trường Cao đẳng Nghề mỏ Hồng Cẩm, Quảng Ninh; trường Cao
đẳng Sư phạm
Đồng Nai; trường
Cao đẳng Sư
phạm Thừa Thiên Huế;
trường Cơ quan
văn phòng Đại
học Quốc gia
TP.HCM; trường Đại
học Công nghiệp Hà Nội; trường Đại học Công nghiệp TP.HCM; trường Đại
học Đà Lạt; trường Đại học Dân
lập Hùng Vương;
trường Đại học
Hồng Đức – tỉnh
Thanh Hóa; trường Đại học Hồng Đức-Thanh Hóa; trường Đại học Khoa học Xã hội
và Nhân văn – TP. Hồ
Chí Minh; trường Đại học Nông lâm TP.HCM; trường Đại học Sư phạm Hà nội;
trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao
– TP. HồChí Minh; trường Đại học
Thể dục Thể thao TP.HCM; trường Đại học Tôn Đức Thắng
TP.HCM; Học viện Hàng không Việt Nam; Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Tp.HCM; trường Cán bộ Quản lý Giáo dục II; trường Cao đẳng Cộng đồng
Cà Mau; trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp; trường Cao đẳng Công nghiệp Cao
Su; trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại –
TP. Hồ Chí Minh; trường Cao đẳng
Sư phạm Vĩnh Phúc; trường Chính trị Tỉnh Lâm Đồng; trường Chính trịTP. Cần
Thơ; trường Đại
học Hàng Hải;
trường Đại học
Tiền Giang; trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ
Hùng Vương – TP. Hồ Chí Minh; trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây, trường Đại học
Bách khoa Hà Nội, trường Cao đẳng Hàng Hải I, Trường Đại học Thủ Dầu Một, trường Đại học Quảng Nam, trường Cao
đẳng Văn hoá Nghệ thuật Việt Bắc, Trường
Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Phú Lâm, Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại
học Đà Nẵng), v.v…
|
Một
số Công ty do TS. Vương Lập Bình tham gia đánh giá độc lập:
|
NISSEY VIETNAM
CO., LTD.; ELIDA
P/S Company; WALL’S
VN CO., LTD.; HORNG
FORTURE TYPE TUBE
CO., LTD.; AVENTIS
CROP SCIENCE VIETNAM CO., LTD.;
T.T.T.I CO., LTD; NISSEY VIETNAM CO., LTD; SONY VIETNAM; VINACONTROL HCM BRANCH;
PLUS VIETNAM LTD.; MEKONG PROJECT
DEVELOPMENT FACILITY (MPDF);
PLUS VIETNAM LTD.; VEDAN; NIDEC
COPAL (VN) LTD.;
HYUNDAI VINASHIN SHIPYARD
Co., LTD; PHONG PHU
GUSTON MOLINEL; RHONE
POULENC RORER VIETNAM; DONA
VICTOR FOOTWEAR Co., LTD; THE WARCHOUSE AND TRASPORTATION ENTERPRISE (VIETNAM
MILK COMPANY – VINAMILK); TAN SON
NHAT AIRPORT OPERATION
CONTROL CENTER; PETROLIMEX SAIGON; LEVER
VIETNAM; VIETNAM MOBILE
TELECOM SERVICE CO CENTRE III; CIENCO 1; FUJITSU COMPUTER;
NAGAJUNA INTERNATION (VIETNEM) LTD.; LOGGING TESTING DIVISION; SONG DA CORP.; NITTO DENKO VIETNAM
Co., LTD; MATAI
VIETNAM Co., LTD.;
SANOFI –SYNTHELABO VIETNAM;
KYOSHIN VIETNAM Co.,
LTD.; SAIGON BEER JOINT
VENTURE COMPANY; TAE KWANG
VINA; TOMBOY Co.,
LTD.; TAKANICHI VIETNAM Co., LTD; NIDEC TOSOK VIETNAM Co., LTD.; NIPI;
V.M.S CENTER II;
BAYER VIETNAM LTD.;
SONADEZI; VIETSOVPETRO; THE
PREZIOSO VIETNAM CO.,
LTD; NISSEY VIETNAM
CO., LTD.; AJINOMOTO; INDEC
TOSOK (VIETNAM) CO.,
LTD; THE UNILEVER BESTFOOD & ELIDA P/S (VIETNAM)
LTD; HUYNDAI VINASHIN SHIPYARD CO.,
LTD; MATERIALS PETROLEUM
JOINT STOCK COMPANY
COMECO; PETRO MEKONG J.V.; UNILEVER
BESTFOODS & ELIDA P/S; KIDO’S ICE CREAM COPERATION;
ESQUEL GARMENT; THE
NEW TOYO (VIETNAM) ALUMINUM PAPER
PACKING Co., Ltd.;
HARADA Industries Viet
Nam Co., Ltd.; The SHOWPLA Viet
Nam Company Ltd; VIET TIEN GARMENT EXPORT& IMPORT Co.
Ltd (VTEC); THE
BUTLERS CHOICE INTERNATION
AL APS; DAIWA PLASTICS
(VIETNAM) CO.,LTD; THE
VIETNAM MEIWA CO.,LTD; DATA LOGIC; SAMIL VINA; C&T
VINA; NIDEC SANKYA, etc.
|