Nhãn

Thứ Hai, 2 tháng 2, 2015

Lý lịch khoa học của TS. Vương Lập Bình

 
Ly-Lich-Khoa-hoc-TS-Vuong-Lap-Binh
TS. Vương Lập Bình


1.  Họ và tên  :   VƯƠNG LẬP BÌNH          Giới tính: Nam
2.  Số CMND  :   023 721 182                      Cấp: ngày 08/06/2010 tại CA TP.HCM
3.  Tình trạng hôn nhân gia đình: Đã lập gia đình và có hai con
4.  Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 28 Trần Hưng Đạo, Phường 7, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
5.  Địa chỉ liên lạc:  86/9 Trần Hưng Đạo, Phường 7, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh.

6.  Quá trình giáo dục và đào tạo dài hạn:
Từ- đến
Nghành nghề đào tạo
( Đại học và sau Đại học)
Nơi đào tạo
(Tên trường, nước
1990-1994
Cử nhân Chuyên ngành giảng dạy Tiếng
Anh (TESOL – Teaching English to
Speakers of Other Languages).
Số hiệu bằng: A 30553
Đại  học  Mở  -  Bán  công  thành  phố
Hồ Chí Minh
1993-1995
Cử nhân Ngoại ngữ - chuyên ngành tiếng
Trung Hoa.
Số hiệu bằng: A 09385
Đại học Sư phạm  thành phố Hồ Chí Minh
1995-1996
Thạc sỹ Quản trị (Master of Management)
–  Mã số bằng: 52
–  Bằng Danh dự cấp trường
–  Bằng thủ khoa toàn khóa
Chương  trình hợp tác đào tạo Việt  -Bỉ:  Đại  học  Tự  Do  Bruxelles  –
Trường  Kinh  tế  và  Quản  trị  Solvay
Brussels  (Vương  Quốc  BỈ)  –
Université Libre de Bruxelles và Đại
học Mở Bán công thành phố Hồ Chí
Minh.
1999-2001
  Tiến sỹ Quản trị kinh doanh – DBA
(Doctor of Business Administration -Magna Cum laude with honors)
Trường Đại học Nghiên cứu Chuyên
ngành  Nam  California  (SCUPS)  –
Southern  California  University  for
Professional  Studies  (Hoa  Kỳ)  –
theo  chương  trình  liên  kết  đào  tạo
với Đại học Bách khoa Hà Nội.
2002–2004
Tiến sỹ Khoa học về Quản trị Kinh doanh
(Ph.D – Doctor of Philosophy in Business
Administration - Magna Cum laude with
honors)
Trường  Đại  học  Nam  California  –
The  California  Southern  University
(Hoa Kỳ)

7.  Quá trình đào tạo ngắn hạn:

Từ- đến
Nghành nghề chuyên môn
Nơi đào tạo
Tháng
03/1996
Thanh toán quốc tế bằng tín dụng thư
Trường  Đại  học  Ngoại  thương thành phố Hồ Chí Minh
Tháng
06/1996
Chuyên gia đánh giá Hệ thống chất lượng ISO 9001:1994 (Quality Systems – QS)
Tổ  chức  Chứng  nhận  BVQI  –Bureau Veritas Quality International –  có  đăng  ký  tại  IRCA(International  Register  of
Certificated Auditors)
Tháng
08/1996
Quản trị Kinh doanh trong môi trường nền kinh tế thị trường
Chương  trình  hợp  tác  đào  tạo  giữa Việt  Nam  (Đại  học  Bách  khoa TP.HCM) – AIT và Thụy Sĩ (SwissAIT-Vietnam  Management
Development Program)
Tháng
10/1996
Kế toán Trưởng.
Số Chứng nhận: T960842/KTNCN

Trưởng Đại học Kinh tế TP.HCM  –Khoa  Kế  toán  –  Tài  chính  –  Ngân hàng
Tháng
01/1997

Nghiệp vụ xuất nhập khẩu
Số Chứng chỉ: Q5/0001/CCTN
Viện  Quản  trị  Doanh  nghiệp 
Trung Tâm Đào tạo Luật  –  Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.
Tháng
03/2000
Lý luận dạy học Đại học và Phương pháp luận nghiên cứu khoa học.
Số CN: 05LL/QĐ/ĐHSP/SĐH
Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh.
Tháng
07/2000
Khóa đào tạo cập nhật kiến thức ISO 9001:2000 đối với chuyên gia đánh giá về hệ thống quản lýchất lượng
Tổ  chức  BVQI  –  Bureau  Veritas Quality  International  (này  đổi  tên thành  Bureau  Veritas  Certification) –  Tổ chức Chứng nhận quốc tế của Anh.
Tháng
07/2000
Giải thưởng Chất lượng Malcolm Baldrige dành cho Doanh nghiệ
Trung  Tâm  Đào  tạo  –  Tổng  cục Tiêu chuẩn  Đo  lường  Chất  lượng Việt Nam.
Tháng
10/2000
Chuyên gia đánh giá Hệ thống quản lý môi trường ISO 14001:1996 (Environmental Management Systems EMS).Số: EN/00/VN/300
Tổ chức BVQI có đăng ký tại IRCA–  International  Register   of Certificate  Auditor  (Tổ  chức  Đăng kí các chuyên gia đánh giá quốc tế)
Tháng
04/2001
Khóa đào tạo cập nhật kiến thức ISO 9001:2000 đối với chuyên gia đánh giá về hệ thống quản lý chất lượng.
Số chứng chỉ: UPD 01.C032
Tổ chức chứng nhận BVQI
Tháng
06/2001

Chuyên gia đánh giá Hệ thống Quản lý theo tiêu chuẩn quốc tế “Trách nhiệm xã hội” (Social Accountability – SA 8000) – Mã số: SA 8000/IN/05/01/01
Tổ  chức  Chứng  nhận  BVQI  –  có đăng ký tại IRCA
Tháng
02/2002

Chuyên gia đánh giá Hệ thống Quản lý Sức khoẻ và An toàn Nghề nghiệp (Occupational Health and Safety Assessment Series – OHSAS 18001:1999). Mã số:HS/02/VN/105

Tổ  chức  Chứng  nhận  BVQI  –  có đăng ký tại IRCA
Tháng
05/2002

Thành viên dự khuyết của Viện Đảm bảo Chất lượng Vương quốc Anh (AIQA – Associate of IQA)
Số: 05032612

IQA  (Institute  of  Quality Assurance)  Viện  Đảm  bảo  Chất lượng – Vương Quốc Anh
Tháng
01/2003
Chứng chỉ (Thẻ hành nghề) Đánh giá viên trưởng Quốc tế (QMS Lead Auditor – số
1180743)
IRCA  –  International  Register   of Certificate  Auditor  (Tổ  chức  Đăng
k  í các chuyên gia đánh giá quốc tế)
Tháng
08/2004

Đào tạo chuyên sâu về các công cụ quản
lý APQP. FMEA, MSA, SPC và PPAP sử dụng chuyên cho ngành công nghiệp ôtô –
Mã số: VN/TS/043661
Tổ chức chứng nhận BVQI
Tháng
01/2005
Khóa đào tạo cập nhật kiến thức ISO 14001:2004 đối với chuyên gia đánh giá về hệ thống quản lýmôi trường
Tổ chức chứng nhận BVQI
Tháng
03/2005
Chuyên gia đánh giá trưởng SA8000:2001. Mã số No. SA A0223
Tổ  chức  Social  Accountability International (SAI) – Mỹ
Tháng
11/2005

Khóa đào tạo về tiêu chuẩn ISO/TS 16949:2002 - hệ thống quản lý chất lượng, các yêu cầu riêng biệt đối với ngành công nghiệp ô tô.
 Mã số:VN/TS/045557
Tổ chức chứng nhận BVQI
Tháng
05/2006
Khóa bồi dưỡng Quản lý hành chính Nhà nước – cấp chuyên viên
Trường  Cán  bộ  thành  Phố  Hồ  Chí Minh 
Tháng
07/2007
Khóa đào tạo cập nhật kiến thức về tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 - hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
Số chứng chỉ: VN/OHS/046617
Tổ chức chứng nhận BVQI
Tháng
07/2008

Khóa đào tạo về Marketing: Thương hiệu Việt Nam

GS.  John  A.Quelch  –  ĐH  Harvard (Mỹ)
Tháng
08/2008

Khóa đào tạo về Chuyên gia đánh giá Hệ thống Quản lý An toàn thực phẩm (ISO
22000:2005) Số Chứng chỉ: FS/08/VN/576 –Course No. A17356.
Tổ chức chứng nhận BVQI
Tháng
04/2010

Khóa đào tạo về Hệ thống quản lý an toàn thông tin (ISMS –Information Security
Management SysteM) – ISO 27000
Tổ chức Năng suất Châu á (APO  –Asia  Productivity  Organization)  –trụ sở tại Nhật

Tháng
08/2011
Khóa đào tạo về Hệ thống quản lý trách nhiệm xã hội – ISO 26000:2010 tại Đài Loan
Tổ chức Năng suất Châu Á  (APO  –Asia  Productivity  Organization)  –trụ sở tại Nhật
Tháng
05/2012
Khóa đào tạo về ISO 14051:2011 về Hạch toán dòng nguyên vật liệu theo chương trình năng suất Xanh
Tổ chức Năng suất Châu Á  (APO  –Asia  Productivity  Organization)  –
trụ sở tại Nhật
Tháng
08/2012
Khóa đào tạo về Lean Production
Systems (Hệ thống sản xuất tinh gọn)
Tổ chức Năng suất Châu Á (APO  –Asia  Productivity  Organization)  –trụ sở tại Nhật
Tháng
11/2012

Khóa đào tạo về Mô hình Quản trị kinh doanh hoàn hảo (Business Excellence Model) tại Singapore
Tổ chức Năng suất Châu Á (APO  –Asia  Productivity  Organization)  –trụ sở tại Nhật
Tháng 8/2013

Khóa đào tạo về mô hình Năng suất – Chất lượng của các nước (tổ chức tại Indonesia).

Tổ chức Năng suất Châu Á (APO  –Asia  Productivity  Organization)  –trụ sở tại Nhật
Tháng 6 –
7/2014
Khóa đào tạo kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
8.  Quá trình và kinh nghiệm công tác:
Từ- đến
Nghành nghề chuyên môn
Nơi đào tạo
1993-1994
·         Giảng viên Anh ngữ
·         Trưởng nhóm CLB tiếng  Anh của Trường Hải Đăng

Trường Ngoại ngữ
Hải Đăng
1994-1997
·         Phiên dịch viên  và  Hướng dẫn viên du lịch.  Giấy  Chứng nhận 06/95 ngày  11/8/1994  của  Công  ty  Ann’s  Tourist.  Thẻ  hướng  dẫn  viên  du lịch, số 8-0529 của Tổng cục Du lịch Việt Nam, ngày 1/6/1995
·         Trưởng  Chi nhánh Quận 5 (ngày 1/8/1995)  -  Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch An Trân – Ann’s Tourist
1997-1998
·         Trợ lý Giám đốc (phụ trách nghiệp vụ xuất nhập khẩu)
Nhà máy Nhựa Tường An
1998-2004
·         Giảng viên đại học: khoa quản lý kinh doanh (ngành Quản trị chất lượng)
Trường ĐH Dân lập Hùng Vương;Viện  Kinh  tế  phát  triển  (ĐH  Kinh  tế TP.HCM);  Trường  ĐH  Khoa  học  và Kỹ thuật TP.HCM
1998-2000
·          Trợ lý Giám đốc
·          Chánh Văn phòng
Trung tâm Chất lượng Quốc tế  –  IQC- International Quality Center
2001-2003
·         Phó Giám đốc
·         Đại diện Lãnh đạo về hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000
2000-nay
·         Chuyên gia đánh giá, cộng tác với BVQI
Tổ chức Chứng nhận BVQI
2006-2011
·         Chị Hội trưởng - Hội Khoa học Kinh tế và Quản lý TP.HCM
Liên  hiệp  các  Hội  khoa  học  và  Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh.
2010 – nay
·         Trưởng đoàn đánh giá Giải thưởng Chất lượng Quốc gia tại các tỉnh
2007
·         Trưởng ban Kiểm soát hệ thống QT hệ thống tích hợp
Công ty CP SX-TM Thiên Long
2008
·         Phó  Tổng  Giám  đốc  Điều  hành  – COO  (Chief  Operation  Officer).
Công ty CP Tập đoàn Thiên Long
2007-2009
·         Thành viên HĐ Quản trị
Công ty CP Tập đoàn Thiên Long
2008
·         Giảng viên sau đại học  
Trường Đại học Mở - BC TP.HCM
2003
·         Giám đốc   
Công  ty  TNHH  tư  vấn  quản  lý  I.M.C.C
2008
·         Tổng Giám đốc 
Công ty Cổ phần ISO Corp.
2009
·         Giám đốc   
Trung tâm Chất lượng Quốc tế
2012 -2017
·         Uỷ viên Ban chấp hành -  Hội Khoa học Kinh tế và Quản lý TP.HCM 2012 – 2017
Liên  hiệp  các  Hội  khoa  học  và  Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh.
9.  Ngoại ngữ:
Tên ngoại ngữ
Trình độ các kỹ năng ngoại ngữ
Đọc
Viết
Nói
Nghe
Tiếng Anh
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tiếng Hoa *
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
*Tiếng Phổ Thông và Tiếng Quảng Đông (Trung Quốc).

10.  Những công trình chính đã công bố:

Đề tài
Năm
1.  Phương pháp đánh giá chất lượng sản phẩm  dịch vụ: Phương pháp xác định các chỉ tiêu chất lượng đối vớisản phẩm du lịch tại TP.HCM; và đo lường sự hài lòng của du khách đối với sản phẩm du lịch và mô hình quản trị chất lượng đối với hoạt động du lịch trên phạm vi TP.HCM
Luận án Thạc sỹ
1998
2.  Chuyên  gia  đánh  giá  chất  lượng  nội  bộ:  các  kỹ
năng  và  nghiệp  vụ  cần  thiết  đối  với  một  chuyên viên  đánh  giá  hệ  thống  quản  lý  chất  lượng  trong
nội bộ một tổ chức (Cơ quan hoặc doanh nghiệp)
Giáo trình đào tạo chuyên gia đánh giá nội bộ của IQC
2000
3.  Nghiên cứu về Hệ thống Quản lý Tích hợp  -  IMS
(Integrated Management System): mô hình quản lý tích hợp giúp cho Doanh nghiệp hội nhập vào quá trình toàn cầu hóa một cách thành công
Luận án Tiến sỹ (DBA)
2001
4.  Nghiên cứu về  Mô hình quản lý  chất lượng  trong
cải cách hành chính của Việt Nam
Luận án Tiến sỹ Khoa học (Ph.D.)
2004


11.  Các Giấy khen, Bằng khen và Chứng chỉ biểu dƣơng:
1994
Giấy Chứng nhận  biểu dương xuất sắc
Thành tích họp tập xuất sắc và vượt bậc

Thủ khoa  Đại học Mở Bán công  TP.HCM – Khoa Ngoại  Ngữ
1999
Bằng Danh dự
Học tập giỏi, thủ khoa Chương trình đào tạo Thạc sỹ Quản trị Việt -Bỉ –MMVCFB

Chương trình hợp tác
đào tạo Việt - Bỉ: Đại
học Tự Do Bruxelles –
Trường Thương Mại
Solvay và Đại học Mở
Bán công TP.HCM
2004
Bằng Khen (Quyết định số 1220/QĐ-UBND
Thành tích trong thực hiện cải cách hành chính tại TP.Đàlạt giai đoạn 2002 – 2004
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng
2011
Bằng Khen theo Quyết định khen
thưởng số 1310/QĐ-UBND ngày 28/4/2011.
Thành tích xuất sắc đóng góp cho sự nghiệp phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 –2007
Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương
12.  Các dự án đào tạo và tư vấn (xem danh sách đầy đủ đính kèm):

Một số dự án do TS. Vương Lập Bình làm chủ nhiệm:

1.  Dự án VIE 02010 -  Ban Chỉ đạo Cải cách Hành chính thành phố Hồ Chí Minh và Chương trình Phát triển Liên Hiệp Quốc – UNDP
2.  Dự án VIE02/009 - Chương trình Hỗ trợ kỹ thuật Cải cách Hành chính tại TP. Cần Thơ do Chính phủ Bỉ tài trợ
3.  Ban Chỉ đạo Cải cách Hành chính thành phố Cần Thơ và Dự án VIE02/009
4.  Dự án của Hợp phần I –  BSPS Lâm Đồng (Business Sector Program Support) do Chính phủ Đan Mạch tài trợ tại tỉnh Lâm Đồng
5.  Cải  cách  hành  chính  và  triển  khai  chiến  lược  toàn  diện  về  tăng  trưởng  và  giảm nghèo (PARROC) tại tỉnh Hậu Giang  –  v/v  áp dụng Hệ thống quản lý Chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 đối với các cơ quan hành chính tỉnh Hậu Giang
6.  Dự án Tin học hóa cơ chế 01 cửa tại thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang (PARROC)
7.  Dự án nâng cao năng cạnh tranh toàn cầu (GCF  –  Global Competitive Facilities) tại Cần Thơ.

Một số doanh nghiệp do Ông Vươnng Lập Bình tham gia đào tạo và tư vấn:
\
Nitto Denko (Nhật Bản),Fujitsu Computer (Nhật Bản), Holcim (Thụy Sỹ), Trung Tâm Giao dịch Café (Buôn Ma Thuột)  –  BCEC; Công ty Gốm sứ Minh Long I; Công ty Cổ phần Tập đoàn Thiên Long; Tập đoàn FPT; Trung Tâm Mua Sắm Sài Gòn Nguyễn Kim; CaféControl;  Xí Nghiệp Thông tin Tín hiệu Đường Sắt; Trung Tâm Dinh Dưỡng Trẻ Em; Công ty CP Phú Phong; Công ty Liên doanh Bia Sài Gòn –  Phú Yên; Công ty May Phương Đông; Công  ty CP Chế biến Thủy sản XK Minh  Hải  (Jostoco);  Công  ty  Tư  vấn  và  Đầu  tư  Kỹ  thuật  Điện;  Công  ty Seaprimexco; Công ty Interek Testing Services; Công ty TNHH Hwata Vina; Công ty CP  Dịch vụ Hàng  Không SAGS;  Nobland International; Công  ty Bao  bì Việt Long  (Vina  Tawana);  Castrol  Vietnam;  Công  ty  Sumida  Electric  (Nhật  bản); Đàlạt BECO; Đàlạt Agrifoods; Unico Alliance Co., Ltd; Cảng Bến Nghé; Công ty In Hàng Không; Công ty Chế tạo máy Tiến Tuấn; Công ty Khử trùng Việt Nam; Tập đoàn Mai Linh; Công ty VinaWood; Công ty CP Thực phẩm Lâm Đồng; Khu CN Tân Tạo; Xí nghiệp Dịch vụ mặt đất (TIAGS); Công ty Bia Sài Gòn;  Công ty CP Môi trường Đô thị TPHCM, v.v…

Hơn 800 cơ quan hành chính Nhà nước do TS. Vương Lập Bình đào tạo và tư vấn:

Văn  phòng  Đoạn  đại  biểu  Quốc  hội  tỉnh  Bình  Dương,  Văn  phòng  UBND tỉnh Cần  Thơ, Văn phòng  UBND  tỉnh  Hậu  Giang, Văn  phòng  UBND  tỉnh Trà  Vinh,  Văn  phòng  UBND  tỉnh  Lâm  Đồng,  Thanh  tra  TPHCM/Lâm Đồng/Bình  Dương/Trà  Vinh,  Ban  Quản lý  các khu  Công nghệ  và  khu  chế xuất TPHCM (Hepza),  Trường Chính  trị Cần Thơ, Ban Quản lý khu công nghệ tỉnh Lâm Đồng, Sở Khoa học và Công nghệ  tỉnh Lâm Đồng, Sở Quy hoạch  –  Kiến  trúc  TPHCM,  Cục  Thuế  TP.HCM,  Sở  Kế  hoạch  và  Đầu  tư TPHCM/tỉnh Cần Thơ/Bình Phước, Sở Giao thông  –  Vận tải TP.HCM/Lâm Đồng/Trà  Vinh/Cần Thơ/Bình  Dương, Sở  Xây  dựng  TPHCM/Cần  Thơ, Sở Bưu chính Viễn Thông (Thông tin – Truyền Thông) TPHCM, Sở Thể dục Thể thao TPHCM và Sở Văn hoá Thông tin TPHCM (Sở Văn hoá  –  Thể thao và Du  lịch),  Sở  Thương  mại  TPHCM,  Sở  Giáo  dục  &  Đào tạo  TPHCM/Cần Thơ,  Sở  Công  nghiệp  TPHCM/Lâm  Đồng,  Sở  Nông  nghiệp  và  Phát  triển Nông thôn TPHCM/Lâm Đồng/Trà Vinh, Chi cục Thú y TPHCM, Chi cục Bảo vệ Thực vật TPHCM, Chi cục  Phát triển Lâm nghiệp,  Đài Truyền hình Cà Mau, UBND Thị xã Rạch Giá, các UBND quận 1, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12,  Cần Giờ, Bình Thạnh, Tân Phú, Phú Nhuận, Thủ Đức, Bình Tân, Tân Bình, v.v…; toàn bộ UBND phường của quận 4, 5, 8, 9, Tân Phú, Bình Tân, Tân Bình, Thủ Đức, v.v…

Hơn 45 trường học do TS. Vương Lập Bình (thông qua IQC) đào tạo/tư vấn:

Trường  Cao  đẳng  Công  nghiệp  Sao  Đỏ,  Hải  Dương;  trường  Cao  đẳng  Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM; trường Cao đẳng Nghề mỏ Hồng Cẩm, Quảng Ninh; trường  Cao  đẳng  Sư  phạm  Đồng  Nai;  trường  Cao  đẳng  Sư  phạm  Thừa  Thiên Huế;  trường  Cơ  quan  văn  phòng  Đại  học  Quốc  gia  TP.HCM;  trường  Đại  học Công nghiệp Hà Nội; trường Đại học Công nghiệp TP.HCM; trường Đại học Đà Lạt;  trường  Đại  học  Dân  lập  Hùng  Vương;  trường  Đại  học  Hồng  Đức  –  tỉnh Thanh Hóa; trường Đại học Hồng Đức-Thanh Hóa; trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn  –  TP. Hồ  Chí Minh; trường Đại học Nông lâm TP.HCM; trường Đại học Sư phạm Hà nội; trường Đại học Sư phạm Thể  dục Thể  thao  –  TP. HồChí Minh; trường Đại học Thể  dục Thể  thao TP.HCM; trường Đại học Tôn Đức Thắng TP.HCM; Học  viện Hàng không Việt  Nam; Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc  gia Tp.HCM; trường Cán bộ  Quản lý Giáo dục II; trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau; trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp; trường Cao đẳng Công nghiệp Cao Su; trường Cao đẳng Kinh tế  Đối ngoại  –  TP. Hồ  Chí Minh; trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Phúc; trường Chính trị Tỉnh Lâm Đồng; trường Chính trịTP.  Cần  Thơ;  trường  Đại  học  Hàng  Hải;  trường  Đại  học  Tiền  Giang;  trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương – TP. Hồ Chí Minh; trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây, trường Đại học Bách khoa Hà Nội, trường Cao đẳng Hàng Hải I, Trường Đại học Thủ  Dầu Một, trường Đại học Quảng Nam, trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ  thuật Việt Bắc, Trường Cao đẳng Kinh tế  - Kỹ  thuật Phú Lâm, Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng), v.v…

Một số Công ty do TS. Vương Lập Bình tham gia đánh giá độc lập:

NISSEY  VIETNAM  CO.,  LTD.;  ELIDA  P/S  Company;  WALL’S  VN  CO.,  LTD.; HORNG  FORTURE  TYPE  TUBE  CO.,  LTD.;  AVENTIS  CROP  SCIENCE VIETNAM CO., LTD.; T.T.T.I CO., LTD; NISSEY VIETNAM CO., LTD; SONY VIETNAM; VINACONTROL HCM BRANCH; PLUS VIETNAM LTD.; MEKONG PROJECT  DEVELOPMENT  FACILITY  (MPDF);  PLUS  VIETNAM  LTD.; VEDAN;  NIDEC  COPAL  (VN)  LTD.;  HYUNDAI  VINASHIN  SHIPYARD  Co., LTD;   PHONG  PHU  GUSTON  MOLINEL;  RHONE  POULENC  RORER VIETNAM; DONA VICTOR FOOTWEAR Co., LTD; THE WARCHOUSE AND TRASPORTATION ENTERPRISE (VIETNAM MILK COMPANY  –  VINAMILK); TAN  SON  NHAT  AIRPORT  OPERATION  CONTROL  CENTER;  PETROLIMEX SAIGON;  LEVER  VIETNAM;  VIETNAM  MOBILE  TELECOM  SERVICE  CO CENTRE III; CIENCO 1; FUJITSU COMPUTER; NAGAJUNA INTERNATION (VIETNEM) LTD.; LOGGING TESTING DIVISION;  SONG DA CORP.; NITTO DENKO  VIETNAM  Co.,  LTD;  MATAI  VIETNAM  Co.,  LTD.;  SANOFI  –SYNTHELABO  VIETNAM;  KYOSHIN  VIETNAM  Co.,  LTD.;  SAIGON  BEER JOINT  VENTURE  COMPANY; TAE  KWANG  VINA;  TOMBOY  Co.,  LTD.; TAKANICHI VIETNAM Co., LTD; NIDEC TOSOK VIETNAM Co., LTD.; NIPI; V.M.S  CENTER  II;  BAYER  VIETNAM  LTD.;  SONADEZI; VIETSOVPETRO; THE  PREZIOSO  VIETNAM  CO.,  LTD;  NISSEY  VIETNAM  CO.,  LTD.; AJINOMOTO;  INDEC  TOSOK  (VIETNAM)  CO.,  LTD;  THE  UNILEVER BESTFOOD & ELIDA P/S (VIETNAM) LTD; HUYNDAI VINASHIN SHIPYARD CO.,  LTD;  MATERIALS  PETROLEUM  JOINT  STOCK  COMPANY  COMECO; PETRO MEKONG J.V.; UNILEVER  BESTFOODS  & ELIDA  P/S; KIDO’S ICE CREAM  COPERATION;  ESQUEL  GARMENT;  THE  NEW  TOYO  (VIETNAM) ALUMINUM  PAPER  PACKING  Co.,  Ltd.;  HARADA  Industries  Viet  Nam  Co., Ltd.; The SHOWPLA Viet Nam Company Ltd; VIET TIEN GARMENT EXPORT& IMPORT  Co.  Ltd  (VTEC);  THE  BUTLERS  CHOICE  INTERNATION  AL  APS; DAIWA  PLASTICS  (VIETNAM)  CO.,LTD;  THE  VIETNAM  MEIWA  CO.,LTD; DATA LOGIC; SAMIL VINA; C&T VINA; NIDEC SANKYA, etc.